Máy kiểm tra viên cao su hình hộp.
Đối tượng sản phẩm: | 10*10*20 mm |
---|---|
Tốc độ xử lý: | 70pcs/phút ±10% |
Tỷ lệ báo lỗi: | 0/3000 sản phẩm |
Bề mặt kiểm tra: | Toàn bộ bề mặt sản phẩm (6 mặt) |
Nội dung kiểm tra: | Dính dị vật, trầy xướt, bavia, tính kích thước, lỗ hổng,… |
Năng lực kiểm tra: | 800μm×800μm |
Năng lực đo kích thước: | 100μm3Σ |
Chu trình hoạt động:
Cho sản phẩm vào thùng parts feeder.
Sản phẩm sẽ tự động chạy theo một trật tự, và đi vào bàn quay kiểm tra.
Chúng sẽ được chụp hình và kiểm tra toàn bộ 6 mặt bỡi 4 camera và lăng kính.
Nếu kết quả OK, sẽ đưa sản phẩm đó đến thùng đựng sản phẩm OK. Nếu kết quả phế phẩm, sẽ đưa sản phẩm đó đến thùng đựng phế phẩm.
Xem video
Xem video
Một số mẫu phế phẩm máy kiểm tra được.
Mẻ góc
Đổ khuôn thiếu
Đổ khuôn lỗi 1
Bavia
Dính dị vật, trầy sướt
Đổ khuôn lỗi 2