Máy kiểm tra linh kiện điện tử và đóng gói.
(IC inspection & Taping machine)
Đối tượng sản phẩm: | 4mm~15mm |
---|---|
Tốc độ xử lý: | 0.64 s/pc ±10% |
Tỷ lệ báo lỗi: | 0/3000 sản phẩm |
Bề mặt kiểm tra: | Mặt trên hoặc mặt dưới |
Nội dung kiểm tra: | Chân, Mark, PKG (tham khảo bên dưới) |
Năng lực kiểm tra: | 100μm×100μm |
Năng lực đo kích thước: | 10μm3Σ |
Chu trình hoạt động:
Cho sản phẩm IC đựng trong khay vào Unloader (nợi đặt hàng chưa kiểm tra) của máy.
Máy tự động đưa khay chứa hàng vào, phân ly từng sản xuống kiểm tra.
Nếu sản phẩm OK, cho vào băng cuộn đóng gói, sản phẩm phế phẩm tự động gắp ra bỏ vào khay đựng phế phẩm.
Máy tự động đưa khay chứa hàng vào, phân ly từng sản xuống kiểm tra.
Nếu sản phẩm OK, cho vào băng cuộn đóng gói, sản phẩm phế phẩm tự động gắp ra bỏ vào khay đựng phế phẩm.
Chức năng kiểm tra của máy và một số mẫu phế phẩm máy kiểm tra được.
Kiểm tra chân:
Cong chân, độ dài chân, độ rộng chân, khoảng cách giữa 2 chân, độ dài đầu chân,
dị vật giữa 2 chân, cong cả hàng chân, thừa chân.
Cong chân
Cong chân lên
Cong chân xuống
Đo các kích thước chân
Dị vật giữa hai chân
Cong cả hàng chân
Kiểm tra Mark:
Kiểm tra mờ mark, mẻ mark, không có mark, lẫn lộn mark (lẫn lộn hàng)
Kích thước chữ mark, lệch mark.
Kích thước chữ mark, lệch mark.
Mẻ mark, mờ Mark
Lệch Mark
Kiểm tra PKG (thân sản phẩm):
Kiểm tra trầy, mẻ, nứt sản phẩm.
Trầy PKG
Nứt PKG